Guinaifen
Hư Vô
Hỏa
Tất cả
Thuộc tính
Kỹ năng
Tinh Hồn
Vêt Tích
Thuộc tính
Giới Hạn Năng Lượng120
Cấp độ | HP | Tấn Công | Phòng Thủ | Tốc Độ | Chế ngự | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
80 | 882 | 582 | 441 | 106 | 100 | 5% | 50% |
70+ | 822 | 543 | 411 | 106 | 100 | 5% | 50% |
70 | 774 | 511 | 387 | 106 | 100 | 5% | 50% |
60+ | 714 | 471 | 357 | 106 | 100 | 5% | 50% |
60 | 666 | 440 | 333 | 106 | 100 | 5% | 50% |
50+ | 606 | 400 | 303 | 106 | 100 | 5% | 50% |
50 | 558 | 368 | 279 | 106 | 100 | 5% | 50% |
40+ | 498 | 329 | 249 | 106 | 100 | 5% | 50% |
40 | 450 | 297 | 225 | 106 | 100 | 5% | 50% |
30+ | 390 | 257 | 195 | 106 | 100 | 5% | 50% |
30 | 342 | 226 | 171 | 106 | 100 | 5% | 50% |
20+ | 282 | 186 | 141 | 106 | 100 | 5% | 50% |
20 | 234 | 154 | 117 | 106 | 100 | 5% | 50% |
0 | 120 | 79 | 60 | 106 | 100 | 5% | 50% |
Kỹ năng
Bổ Đầu Hò Reo
6/9
Tấn Công ThườngĐánh Đơn
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 100.0% tấn công của Guinaifen.Màn Mở Đầu Hoành Tráng
10/15
Chiến KỹKhuếch Tán
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 120.0% tấn công của Guinaifen, đồng thời gây cho mục tiêu gần đó Sát Thương Hỏa bằng 40.0% tấn công của Guinaifen, và có 100.0% xác suất cơ bản khiến mục tiêu và các mục tiêu gần đó rơi vào trạng thái Thiêu Đốt. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi kẻ địch bắt đầu mỗi hiệp, sẽ chịu Sát Thương Hỏa Duy Trì bằng 218.2% tấn công của Guinaifen, duy trì 2 hiệp.Một Tràng Pháo Tay
10/15
Tuyệt KỹĐánh Lan
Gây cho toàn phe địch Sát Thương Hỏa bằng 120.0% tấn công của Guinaifen, nếu mục tiêu đang ở trạng thái Thiêu Đốt, sẽ khiến trạng thái Thiêu Đốt mà mục tiêu đang chịu lập tức gây sát thương bằng 92.0% sát thương ban đầu.Khán Giả Nuôi Nghệ Sĩ
10/15
Thiên PhúQuấy Nhiễu
Khi Guinaifen trong trận, sau khi trạng thái Thiêu Đốt mà kẻ địch phải chịu gây sát thương, sẽ có 100.0% xác suất cơ bản rơi vào trạng thái "Nuốt Lửa". Trong trạng thái "Nuốt Lửa", sát thương kẻ địch phải chịu tăng 7.0%, duy trì 3 hiệp, cộng dồn tối đa 3 tầng.Kỹ Nghệ Xiếc Đỉnh Cao
Bí Kỹ
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào trận sẽ gây 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Hỏa bằng 50.0% tấn công của Guinaifen và có 100.0% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Nuốt Lửa.Tinh Hồn
1.Trồng Cây Chuối Ăn Mì
Khi thi triển Chiến Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến kháng hiệu ứng của kẻ địch bị tấn công giảm 10%, duy trì 2 hiệp.2.Vừa Đánh Răng Vừa Huýt Sáo
Khi kẻ địch đang ở trạng thái Thiêu Đốt, tấn công thường và Chiến Kỹ của Guinaifen sẽ tăng 40% Bội Số Sát Thương Thiêu Đốt gây ra cho kẻ địch đó.3.Đập Đá Trên Ngực
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10.4.Yết Hầu Chặn Giáo
Mỗi khi trạng thái Thiêu Đốt do Guinaifen thi triển gây sát thương, Guinaifen sẽ hồi 2 năng lượng.5.Nuốt Chửng Trường Kiếm
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15.6.Tay Không Bắt Đạn
Giúp số tầng cộng dồn của "Nuốt Lửa" tăng 1 tầng.Vêt Tích
Tất cả Phần thưởng
Tấn Công Kích Phá: 24.0%
Tăng Sát Thương Hỏa: 22.4%
Chính Xác Hiệu Ứng: 10.0%
Trèo SàoYêu cầu Thăng Cấp 2
Tấn công thường có 80.0% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống như Chiến Kỹ.Cường Hóa Kích PháYêu cầu Thăng Cấp 2
5.3%Cường Hóa Sát Thương - HỏaYêu cầu Thăng Cấp 3
3.2%Cường Hóa Chính Xác Hiệu ỨngYêu cầu Thăng Cấp 3
4.0%Nhảy VòngYêu cầu Thăng Cấp 4
Khi vào trận, hành động của Guinaifen sẽ ưu tiên 25.0%.Cường Hóa Sát Thương - HỏaYêu cầu Thăng Cấp 4
4.8%Cường Hóa Kích PháYêu cầu Thăng Cấp 5
8.0%Cường Hóa Sát Thương - HỏaYêu cầu Thăng Cấp 5
4.8%Đi Bộ Trên DaoYêu cầu Thăng Cấp 6
Sát thương gây cho kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt tăng 20.0%.Cường Hóa Chính Xác Hiệu ỨngYêu cầu Thăng Cấp 6
6.0%Cường Hóa Kích PháYêu cầu Cấp Độ 75
10.7%Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
3.2%Cường Hóa Sát Thương - HỏaYêu cầu Cấp Độ 80
6.4%